Thông Tin Chi Tiết : |
• Phạm vi đo : 2 kg – 120 kg • Giá trị độ chia : 200 g • Cấp chính xác : IIII • Ký hiệu Phê Duyệt Mẫu : M 130-01-06 • Sai số tối đa : ± 300 g • Sai số tối thiểu : ± 100 g • Ðường kính mặt số : 11 inch • Trọng lượng tinh N.W : 9,7 kg • Trọng lượng tổng G.W : 10,6 kg • Kích thước đóng gói DxRxC : 370x320x385 mm • Container 20″ : 570 PCS/285 CTNS • Ðiều kiện thanh toán : L/C irrevocable hoặc TTR • Giao nhận: – 45 ngày sau khi mở L/C – FOB tại cảng thành phố Hồ Chí Minh • Hai bên mặt hông có dập nổi chữ Nhơn Hoà |
Đặc điểm chung : – Vỏ hộp cân : Vỏ hộp cân được dập định hình từ Tole tấm mild-steel, được áo phủ bằng công nghệ sơn tĩnh điện sơn sử dụng là loại đặc biệt chịu được môi trường bên ngoài – Mặt số cân : Vạch chia và số hiển thị được in bằng kỹ thuật cao, rõ nét. Các vạch hiển thị được phân chia rõ ràng , tiện lợi cho người sử dụng khi đọc kết quả đo lường. – Mặt kính : Bằng nhựa PC trong suốt – Đĩa cân : Đĩa Inox 330x330x2 mm. – Lò xo cân : Lò xo được làm bằng thép Carbon tiêu chuẩn, được nhiệt luyện đảm bào tính đàn hồi, áo phủ chống gỉ bằng công nghệ mạ Nikel hoặc nhuộm đen – Chốt giữ khung : Tất cả chốt giữ khung được làm bằng thép không gỉ. – Các chi tiết khác : Toàn bộ các chi tiết khác bên trong cân đều được chế tạo từ Tole tấmmild-steel, áo phủ chống gỉ bằng công nghệ mạ kẽm. |
Đặc điểm về đo lường chất lượng : – Cân đảm bảo độ chính xác cao, trung thành và lâu bền – Cân được kiểm định xuất xưởng theo ĐLVN 30:2009. Phù hợp OIML R76-1:2006 |
Đặc điểm môi trường : Khi làm việc ở môi trường ngoài trời, màu sắc số cân và kim chỉ thị luôn ổn định, không thay đổi. |
Đặc điểm đóng gói : – Kích thước DxRxC : 370x320x385 mm – Khối lượng tịnh N.W : 9,7 kg – Khố lượng đóng gói G.W : 10,6 kg |
CÂN 120 KG (NHS-120-11). MẶT SỐ 11 INCHES
☀ Bảo Hành Dài Hạn Tùy Theo Sản Phẩm.
☀ Cam Kết Sản Phẩm Chất Lượng Chính Hãng.
☀ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sản Phẩm Cân 0903.210.410
Hãy là người đầu tiên nhận xét “CÂN 120 KG (NHS-120-11). MẶT SỐ 11 INCHES” Hủy
Sản phẩm tương tự
Thông Tin Chi Tiết • Phạm vi đo : 5 kg – 150 kg • Giá trị độ chia : 500 g • Cấp chính xác : IIII • Ký hiệu Phê Duyệt mẫu : M 82-03-05 • Sai số tối đa : ± 750 g • Sai số tối thiểu : ± 250 g • Ðường [...]
Thông Tin Chi Tiết : • Phạm vi đo : 2 kg – 60 kg • Giá trị độ chia : 200 g • Cấp chính xác : IIII • Ký hiệu Phê Duyệt Mẫu : PDM 075-2007 • Sai số tối đa : ± 300 g • Sai số tối thiểu : ± 100 g • [...]
Thông Tin Chi Tiết : • Phạm vi đo : 200 g – 5 kg • Giá trị độ chia : 20 g • Cấp chính xác : IIII • Ký hiệu Phê Duyệt Mẫu : PDM 068-2007 • Sai số tối đa : ± 30 g • Sai số tối thiểu : ± 10 g • Ðường kính [...]
Thông Tin Chi Tiết : • Phạm vi đo : 100 g – 2 kg • Giá trị độ chia : 10 g • Cấp chính xác : IIII • Ký hiệu Phê Duyệt Mẫu : PDM 066-2007 • Sai số tối đa : ± 10 g • Sai số tối thiểu : ± 5 g • Ðường kính [...]
Phê duyệt mẫu : PDM 020-2010 Cấp chính xác : 4 Kiểm định xuất xưởng theo ĐLVN 30:2019, phù hợp OIML R76-1:2006 • Mặt số Tiếng Việt • Có thiết kế lưỡng kim bù trừ nhiệt : -10 °C → 40 °C • Phạm vi đo :500 g – 15 kg • Giá trị độ chia : 50 g • [...]
Phê duyệt mẫu : PDM 016-2010 Cấp chính xác : 4 Kiểm định xuất xưởng theo ĐLVN 30:2019, phù hợp OIML R76-1:2006 • Mặt số Tiếng Việt • Có thiết kế lưỡng kim bù trừ nhiệt : -10° C → 40° C • Phạm vi đo : 100 g – 4 kg • Giá trị độ chia :10 g [...]
Phê duyệt mẫu : PDM 018-2010 Cấp chính xác : 4 Kiểm định xuất xưởng theo ĐLVN 30:2019, phù hợp OIML R76-1:2006 • Mặt số Tiếng Việt • Có thiết kế lưỡng kim bù trừ nhiệt : -10° C → 40° C • Phạm vi đo : 500 g – 10 kg • Giá trị độ chia : 50 g [...]
Thông Tin Chi Tiết : • Phạm vi đo : 50 g – 1 kg • Giá trị độ chia : 5 g • Cấp chính xác : IIII • Ký hiệu Phê Duyệt Mẫu : PDM 065-2007 • Sai số tối đa : ± 5 g • Sai số tối thiểu : ± 2,5 g • [...]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.